banh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˧ | ɓan˧˥ | ɓan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˧˥ | ɓajŋ˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “banh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]banh
- Nơi giam tù bị kết án nặng trong một số khu nhà tù lớn dưới chế độ tư bản, thực dân.
- Các banh ở Côn Đảo.
- (Địa phương) Bóng.
- Đá banh.
Tính từ
[sửa]banh
Động từ
[sửa]banh
- Mở to hai bên ra.
- banh mắt nhìn
- banh ngực — (phương ngữ) phanh áo ra
Tham khảo
[sửa]- "banh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)