Bước tới nội dung

đèn xì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ si̤˨˩ɗɛŋ˧˧ si˧˧ɗɛŋ˨˩ si˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ si˧˧

Danh từ

[sửa]

đèn xì

  1. Dụng cụ dùng để hàn hoặc cắt kim loại, có chứa hỗn hợp khí cháy, đốt thành ngọn lửa có độ nóng rất caọ.

Tham khảo

[sửa]