đèo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̤w˨˩ | ɗɛw˧˧ | ɗɛw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛw˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]đèo
Động từ
[sửa]đèo
- Chỉ việc vận chuyển thứ gì đó bằng cách đeo trên lưng.
- Đèo gùi lưng đèo con.
- Mang kèm trên xe đạp, xe máy.
- Đèo hàng đèo con đến trường.
- Mang thêm ngoài những thứ đã mang.
- Gánh lúa đã nặng lại đèo thêm ít cỏ bò.