Bước tới nội dung

đìa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗi̤ə˨˩ɗiə˧˧ɗiə˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiə˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đìa

  1. Chỗ trũngngoài đồng có đắp bờ để giữ nướcnuôi .
    Nay tát đầm, mai tát đìa, ngày kia giỗ hậu. (tục ngữ)
  2. Trgt. Nói nợ nhiều quá.
    Vì thua bạc nên nợ đìa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]