Bước tới nội dung

đình tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗï̤ŋ˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗïn˧˧˧˩˨ɗɨn˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïŋ˧˧˧˩ɗïŋ˧˧ tɨ̰ʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

đình tử

  1. Nhà chơi mát xâyvườn hoa, Mai sinh đứng ở nhà này xa trông bài vị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]