Bước tới nội dung

vườn hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨə̤n˨˩ hwaː˧˧jɨəŋ˧˧ hwaː˧˥jɨəŋ˨˩ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨən˧˧ hwa˧˥vɨən˧˧ hwa˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ vườn + hoa.

Danh từ

[sửa]

vườn hoa

  1. Một không gian công cộng tự do ra vào đối với tất cả mọi người, thường có nhiều cây xanh, hoa và các tác phẩm nghệ thuật.

Dịch

[sửa]