Bước tới nội dung

đòn dông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̤n˨˩ zəwŋ˧˧ɗɔŋ˧˧ jəwŋ˧˥ɗɔŋ˨˩ jəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔn˧˧ ɟəwŋ˧˥ɗɔn˧˧ ɟəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đòn dông

  1. Thanh gỗ bắc ngang trên đầu hàng cột chính giữa nhà tạo thành đỉnh cao của nóc nhà.
    Nhịn cho nên cửa nên nhà,.
    Nên kèo nên cột nên xà đòn dông. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]