bao bì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ ɓi̤˨˩ | ɓaːw˧˥ ɓi˧˧ | ɓaːw˧˧ ɓi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ ɓi˧˧ | ɓaːw˧˥˧ ɓi˧˧ |
Danh từ
[sửa]bao bì
- Đồ dùng làm vỏ bọc ở ngoài để đựng, để đóng gói hàng hoá (nói khái quát).
- Hàng không đóng gói được vì thiếu bao bì.
- Sản xuất chai lọ làm bao bì cho ngành dược.
- Việc bao bọc bằng vật liệu thích hợp để chứa đựng, bảo quản, chèn lót và chuyên chở hàng hoá.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bao bì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)