đơn vị tiền tệ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəːn˧˧ vḭʔ˨˩ tiə̤n˨˩ tḛʔ˨˩ | ɗəːŋ˧˥ jḭ˨˨ tiəŋ˧˧ tḛ˨˨ | ɗəːŋ˧˧ ji˨˩˨ tiəŋ˨˩ te˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəːn˧˥ vi˨˨ tiən˧˧ te˨˨ | ɗəːn˧˥ vḭ˨˨ tiən˧˧ tḛ˨˨ | ɗəːn˧˥˧ vḭ˨˨ tiən˧˧ tḛ˨˨ |
Danh từ
[sửa]đơn vị tiền tệ
- Đồng tiền của một nước do nhà nước đặt tên gọi và có thể quy định cho nó một trọng lượng kim loại quý (vàng hay bạc) nhất định làm tiêu chuẩn đo lường (tiêu chuẩn giá cả).
- Đơn vị tiền tệ của Việt Nam là Đồng.
Tham khảo
[sửa]- Đơn vị tiền tệ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam