Bước tới nội dung

đạo nghĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ ŋiʔiə˧˥ɗa̰ːw˨˨ ŋiə˧˩˨ɗaːw˨˩˨ ŋiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ ŋḭə˩˧ɗa̰ːw˨˨ ŋiə˧˩ɗa̰ːw˨˨ ŋḭə˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Đạo: lẽ phải; nghĩa: việc phải làm

Danh từ

[sửa]

đạo nghĩa

  1. Tình nghĩa theo đúng đạo đức.
    Vợ chồng đạo nghĩa cho bền. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]