Bước tới nội dung

đầu cắt moi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ kat˧˥ mɔj˧˧ɗəw˧˧ ka̰k˩˧ mɔj˧˥ɗəw˨˩ kak˧˥ mɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ kat˩˩ mɔj˧˥ɗəw˧˧ ka̰t˩˧ mɔj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đầu cắt moi

  1. Kiểu tóc giống với kiểu undercut. Kiểu tóc này cũng được cắt gọn gẽ ở phần bên dưới nhưng tóc phía sau chỉ cắt đến khoảng nửa đầu, không cắt quá cao, phần tóc phía trên đỉnh và tóc mái được nuôi dài, phủ xuống phần tóc chỗ bên dưới.

Tham khảo

[sửa]