đặc thù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ tʰṳ˨˩ | ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ | ɗak˨˩˨ tʰu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ tʰu˧˧ | ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác.
- Một số đặc thù của công việc.
- Đặc thù dân tộc.
Tính từ
[sửa]- Có tính chất riêng biệt, khác hẳn với những cái cùng loại.
- Ngành công nghiệp đặc thù.
Tham khảo
[sửa]“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam