Bước tới nội dung

đặc thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 特殊.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ tʰṳ˨˩ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ɗak˨˩˨ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ tʰu˧˧ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧

Danh từ

[sửa]

đặc thù

  1. Nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác.
    Một số đặc thù của công việc.
    Đặc thù dân tộc.

Tính từ

[sửa]

đặc thù

  1. tính chất riêng biệt, khác hẳn với những cái cùng loại.
    Ngành công nghiệp đặc thù.

Tham khảo

[sửa]
  • Đặc thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam