đặc thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 特殊 .

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ tʰṳ˨˩ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ɗak˨˩˨ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ tʰu˧˧ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧

Danh từ[sửa]

đặc thù

  1. Nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tính từ[sửa]

đặc thù

  1. Có tính chất riêng biệt, khác hẳn với những cái cùng loại.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Đặc thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam