đặc thù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ tʰṳ˨˩ | ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ | ɗak˨˩˨ tʰu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ tʰu˧˧ | ɗa̰k˨˨ tʰu˧˧ |
Danh từ
[sửa]- Nét riêng biệt làm cho sự vật này khác với sự vật cùng loại khác.
- Một số đặc thù của công việc.
- Đặc thù dân tộc.
Tính từ
[sửa]- Có tính chất riêng biệt, khác hẳn với những cái cùng loại.
- Ngành công nghiệp đặc thù.
Tham khảo
[sửa]- Đặc thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt