đền tội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤n˨˩ to̰ʔj˨˩ɗen˧˧ to̰j˨˨ɗəːŋ˨˩ toj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗen˧˧ toj˨˨ɗen˧˧ to̰j˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

đền tội

  1. Bị chết hoặc bị trừng phạt cho đáng với tội ác đã gây ra.
    Kẻ gây ra tội ác đã phải đền tộị

Tham khảo[sửa]