Bước tới nội dung

địa chi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ ʨi˧˧ɗḭə˨˨ ʨi˧˥ɗiə˨˩˨ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ ʨi˧˥ɗḭə˨˨ ʨi˧˥ɗḭə˨˨ ʨi˧˥˧

Danh từ

[sửa]

địa chi

  1. Thuật ngữ quan trọng trong phong thủytử vi, liên quan đến việc xác định vị trítương quan của các yếu tố trong không gian; được sử dụng để đại diện cho 12 con giáp trong hệ thống ngày, tháng và năm sinh của mỗi người.