đồng tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 同性, trong đó: (đồng, cùng, giống) (tính chất, giới tính)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tïŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ɗəwŋ˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tïŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

  1. cùng một tính chất tại mọi điểm.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Bị hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính.
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Từ dẫn xuất[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Đồng tính, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam