độ nhớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ ɲəːt˧˥ɗo̰˨˨ ɲə̰ːk˩˧ɗo˨˩˨ ɲəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ ɲəːt˩˩ɗo̰˨˨ ɲəːt˩˩ɗo̰˨˨ ɲə̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

độ nhớt

  1. Đại lượng vật lý đặc trưng cho lực ma sát nội tại được sinh ra giữa các phân tử bên trong dung dịch để chống lại sự di chuyển dưới tác dụng của ngoại lực.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).