đam mê
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːm˧˧ me˧˧ | ɗaːm˧˥ me˧˥ | ɗaːm˧˧ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˥ me˧˥ | ɗaːm˧˥˧ me˧˥˧ |
Động từ[sửa]
đam mê
- Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam mê cờ bạc, rượu chè.
Tham khảo[sửa]
- "đam mê". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)