đam mê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːm˧˧ me˧˧ɗaːm˧˥ me˧˥ɗaːm˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˥ me˧˥ɗaːm˧˥˧ me˧˥˧

Động từ[sửa]

đam mê

  1. Ham thích thái quá, thường là cái không lành mạnh, đến mức như không còn biết việc gì khác nữa. Đam cờ bạc, rượu chè.

Tham khảo[sửa]