Bước tới nội dung

đui

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp douille.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗuj˧˧ɗuj˧˥ɗuj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗuj˧˥ɗuj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đui

  1. Như đui đèn
  2. Vỏ đạn.

Tính từ

[sửa]

đui

  1. .
    Giả đui.
    Bảy mươi chưa đui, chưa què mới khen rằng tốt. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]