ưng khuyển
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˧ xwiə̰n˧˩˧ | ɨŋ˧˥ kʰwiəŋ˧˩˨ | ɨŋ˧˧ kʰwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˧˥ xwiən˧˩ | ɨŋ˧˥˧ xwiə̰ʔn˧˩ |
Danh từ
[sửa]ưng khuyển
- (cũ, ít dùng) Chim ưng và chó nuôi để đi săn; ví bọn tôi tớ theo chủ làm càn.
- "Song còn bao nỗi chua cay, Gớm quân Ưng Khuyển, ghê bầy Sở Khanh." (THữu; 13)
Tham khảo
[sửa]- Ưng khuyển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam