càn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ːn˨˩ | kaːŋ˧˧ | kaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “càn”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]càn
- (Cn. kiền) Quẻ đầu trong bát quái tượng trưng trời, cha, con trai, chồng...
- Quẻ càn và quẻ khôn chỉ trời và đất, cha và mẹ, chồng và vợ.
Phó từ
[sửa]càn
- Tầm bậy.
- Chớ nói càn.
- Chớ viết càn (Hồ Chí Minh)
- Bừa bãi.
- Pha càn bụi cỏ, gốc cây ẩn mình (Truyện Kiều)
Động từ
[sửa]càn
- Hành quân ồ ạt vào một nơi để cướp bóc, chém giết.
- Quân nguỵ đi càn.
- Kinh nghiệm phá tề và chống càn. (Huy Cận)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "càn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)