Bước tới nội dung

ả Tạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ː˧˩˧ ta̰ːʔ˨˩˧˩˨ ta̰ː˨˨˨˩˦ taː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ taː˨˨˧˩ ta̰ː˨˨a̰ːʔ˧˩ ta̰ː˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

ả Tạ

  1. Nàng Tạ Đạo Uẩn đời Tấn.
  2. Thông chí.
    Tạ.
    Đạo.
    Uẩn là con gái.
    An.
    Tây tướng quân.
    Tạ.
    Dịch đời.
    Tấn..
    Nàng nổi tiếng thông minh, học rộng, có tài biện luận, giỏi thơ văn..
    Tạ.
    Dịch ngưòi đất.
    Dương.
    Hạ, chú.
    Tạ.
    Đạo.
    Uẩn là.
    Tạ.
    An thường hỏi.
    Kinh thi, nàng đều trả lời rành rọt..
    Một hôm, nhân họp mặt gia đình, gặp buổi tuyết xuống,.
    Tạ.
    An hỏi: "Cảnh tuyết rơi có thể ví với cái gì được.
    ?".
    Người cháu tên.
    Lãng thưa: "Tán diêm không trung sai khả nghĩ" (Có thể ví với muối tán nhỏ bay không đều nhau trong không trung)..
    Đạo.
    Uẩn lại nói: "Ví nhược liêu nhữ nhân phong khởi" (Không bằng ví với sợi bông liễu bay khi gió thổi)..
    Tạ.
    An phục tài
  3. Kiều.
  4. Khen tài nhả ngọc phun châu.
  5. Nàng BanTạ cũng đâu thế này.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]