ảm đạm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːm˧˩˧ ɗa̰ːʔm˨˩aːm˧˩˨ ɗa̰ːm˨˨aːm˨˩˦ ɗaːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˧˩ ɗaːm˨˨aːm˧˩ ɗa̰ːm˨˨a̰ːʔm˧˩ ɗa̰ːm˨˨

Tính từ[sửa]

ảm đạm

  1. Thiếu ánh sángmàu sắc, gợi lên sự buồn tẻ.
    Nền trời ảm đạm.
    Chiều mùa đông ảm đạm.
  2. Thiếu hẳn vẻ tươi vui, gợi cảm giác rất buồn.
    Nét mặt ảm đạm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]