Bước tới nội dung

ỉ eo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧ ɛw˧˧i˧˩˨ ɛw˧˥i˨˩˦ ɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˩ ɛw˧˥ḭʔ˧˩ ɛw˧˥˧

Động từ

[sửa]

ỉ eo, ỷ eo

  1. Phàn nàn với những âm thanh nhỏ, dài, gây cho người ta cảm giác sốt ruột, khó chịu, không yên tâm.
    ỉ eo đòi mẹ xin đi chơi.

Dịch

[sửa]