ổ bi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̰˧˩˧ ɓi˧˧ | o˧˩˨ ɓi˧˥ | o˨˩˦ ɓi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˩ ɓi˧˥ | o̰ʔ˧˩ ɓi˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]ổ bi
- Vòng (bằng sắt, thép hay các vật liệu chịu lực tốt) có đặt những viên bi để lắp vào trục quay cho trơn (giảm ma sát).
- Thay ổ bi bánh xe đạp.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ổ bi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)