Bước tới nội dung

ớm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːm˧˥ə̰ːm˩˧əːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːm˩˩ə̰ːm˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ớm

  1. Nói cây cối không mọc được tốt vì thiếu ánh nắng.
    Rau trồng dưới giàn mướp bị ớm.

Tham khảo

[sửa]