Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+4E1E, 丞
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E1E

[U+4E1D]
CJK Unified Ideographs
[U+4E1F]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 5 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “一 05” ghi đè từ khóa trước, “己40”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Tính từ

[sửa]

  1. Có tính hỗ trợ, giúp đỡ, giúp việc.
    - thừa tướng, chức vụ giúp vua.
    - người giúp việc cho phủ.
    - người giúp việc cho huyện.
giản.phồn.

Tham khảo

[sửa]
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

chẳng, thừa

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ŋ˧˩˧ tʰɨ̤ə˨˩ʨaŋ˧˩˨ tʰɨə˧˧ʨaŋ˨˩˦ tʰɨə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaŋ˧˩ tʰɨə˧˧ʨa̰ʔŋ˧˩ tʰɨə˧˧