Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+821F, 舟
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-821F

[U+821E]
CJK Unified Ideographs
[U+8220]

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt văn Kim văn Tiểu triện Sao chép văn tự cổ

Tiếng Quan Thoại[sửa]

giản.phồn.
giản hóa lần 2 𠔾
dị thể 𣍝

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Thuyền, tàu thuỷ.

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

chu, châu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˧ ʨəw˧˧ʨu˧˥ ʨəw˧˥ʨu˧˧ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˧˥ ʨəw˧˥ʨu˧˥˧ ʨəw˧˥˧