Bước tới nội dung

trườn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɨə̤n˨˩tʂɨəŋ˧˧tʂɨəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɨən˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

trườn

  1. Nhoai về phía trước.
    Em bé trườn lên lấy quả bóng.

Tham khảo

[sửa]