Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: , , ,
U+9CE5, 鳥
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-9CE5

[U+9CE4]
CJK Unified Ideographs
[U+9CE6]
U+2FC3, ⿃
KANGXI RADICAL BIRD

[U+2FC2]
Kangxi Radicals
[U+2FC4]

Chữ Hán

[sửa]
Bút thuận

Tra cứu

[sửa]

(bộ thủ Khang Hi 196, +0, 11 nét, Thương Hiệt 竹日卜火 (HAYF), tứ giác hiệu mã 27327, hình thái)

  1. Bộ thủ Khang Hi #196, .

Ký tự dẫn xuất

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Khang Hi từ điển: tr. 1480, ký tự 52
  • Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 46634
  • Dae Jaweon: tr. 2012, ký tự 25
  • Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 7, tr. 4613, ký tự 1
  • Dữ liệu Unihan: U+9CE5

Tiếng Trung Quốc

[sửa]
phồn.
giản.

(This form in the hanzi box is uncreated: "".)

Wikipedia has articles on:
  • (Written Standard Chinese?)
  • (Tiếng Quảng Đông)

Nguồn gốc ký tự

[sửa]
Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán)
Giáp cốt văn Kim văn Tiểu triện

Chữ tượng hình (象形) : một con chim vẫy đuôi.

So sánh với (2 chữ có nguồn gốc rất giống nhau) và (ban đầu cũng có hình ảnh một con chim, nhưng hiện tại nó trừu tượng và khó nhận ra hơn). So sánh thêm với tiếng Ai Cập 𓄿.

Từ nguyên

[sửa]

Ban đầu được phát âm với thanh mẫu /t-/ (so sánh với (“đảo”)). Trong nhiều phương ngữ, nó được đổi thành /n-/ để tránh phát âm giống với (“dương vật”) (屌 dẫn xuất từ nghĩa “chim”). Chim/điểu cầm trong tiếng lóng Trung Quốc có đặc điểm gắn với nghĩa chỉ cơ quan sinh dục ngoài, so sánh (“chim sẻ > dương vật”) và (gà > dương vật).

Schuessler (2007) đưa ra giả thuyết thanh mẫu /n-/ của 鳥 có thể không liên quan đến /t-/ mà liên quan đến từ Tai-Kadai để chỉ loài chim, so sánh với tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.nokᴰ (chim) (nguồn gốc của từ tiếng Thái นก (nók)).

Dạng /t-/ có thể bắt nguồn từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *daw (chim), cùng gốc với tiếng Karen nguyên thuỷ *thoᴮ (chim), tiếng Bodo-Garo nguyên thuỷ *tao² (chim).

Cách phát âm

[sửa]

Ghi chú:
  • tiâu - vernacular;
  • niâu - literary.
Ghi chú:
  • cēu - vernacular;
  • nēu - literary.
Ghi chú:
  • chiáu - vernacular;
  • niáu - literary.
Ghi chú:
  • ziao2 - Shantou;
  • ziou2 - Chaozhou.
Ghi chú:
  • (Shanghainese) 5tiau, (Suzhounese) 3tiau - colloquial;
  • (Shanghainese) 5gniau, (Suzhounese) 3gniau - literary and colloquial (younger speakers).
Ghi chú:
  • diau3 - vernacular;
  • nyiau3 - literary.

    Zhengzhang system (2003)
    Character
    Reading # 1/1
    No. 9511
    Phonetic
    component
    Rime
    group
    Rime
    subdivision
    2
    Corresponding
    MC rime
    Old
    Chinese
    /*tɯːwʔ/

    Định nghĩa

    [sửa]

    1. Chim.
        ―  yǎngniǎo  ―  nuôi chim

    Đồng nghĩa

    [sửa]

    Từ ghép

    [sửa]

    Cách phát âm

    [sửa]

    Định nghĩa

    [sửa]

    1. Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là 'ngự sử rửa chim'.
    2. Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

    Hậu duệ

    [sửa]

    Khác:

    • Tiếng Thái: เจี๊ยว (jíao)