鳥
|
|
Chữ Hán
[sửa]Bút thuận | |||
---|---|---|---|
Tra cứu
[sửa]鳥 (bộ thủ Khang Hi 196, 鳥+0, 11 nét, Thương Hiệt 竹日卜火 (HAYF), tứ giác hiệu mã 27327, hình thái ⿴烏一)
- Bộ thủ Khang Hi #196, ⿃.
Ký tự dẫn xuất
[sửa]- Phụ lục:Danh mục bộ thủ chữ Hán/鳥
- 𠌵, 𡡅, 𡰎, 嶋, 𢄦, 㨶, 𤡕, 隝, 𭧘, 樢(㭤), 殦, 瞗, 𭿼, 𧜣, 𦄋, 𦉓, 翵, 鵤, 𧽪, 𨄙, 鿂, 𩘲, 𬳥, 𭿱, 鷠, 𪋞
- 𠞸, 鄥, 𣦘, 𫼃, 𪾖, 𦾉, 𩘵, 𡃸, 㠀, 䙚, 𦠂, 𠟀, 嶌, 蔦(茑), 窵(窎), 穒, 䉆, 𤹷, 𨶠, 𡈙
Xem thêm
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Khang Hi từ điển: tr. 1480, ký tự 52
- Đại Hán-Hòa từ điển: ký tự 46634
- Dae Jaweon: tr. 2012, ký tự 25
- Hán ngữ Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 7, tr. 4613, ký tự 1
- Dữ liệu Unihan: U+9CE5
Tiếng Trung Quốc
[sửa]phồn. | 鳥 | |
---|---|---|
giản. | 鸟 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "鸟".)
Nguồn gốc ký tự
[sửa]Sự tiến hóa của chữ 鳥 | ||
---|---|---|
Thương | Tây Chu | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Giáp cốt văn | Kim văn | Tiểu triện |
Chữ tượng hình (象形) : một con chim vẫy đuôi.
So sánh với 烏 (2 chữ có nguồn gốc rất giống nhau) và 隹 (ban đầu cũng có hình ảnh một con chim, nhưng hiện tại nó trừu tượng và khó nhận ra hơn). So sánh thêm với tiếng Ai Cập 𓄿.
Từ nguyên
[sửa]Ban đầu được phát âm với thanh mẫu /t-/ (so sánh với 島 (“đảo”)). Trong nhiều phương ngữ, nó được đổi thành /n-/ để tránh phát âm giống với 屌 (“dương vật”) (屌 dẫn xuất từ nghĩa “chim”). Chim/điểu cầm trong tiếng lóng Trung Quốc có đặc điểm gắn với nghĩa chỉ cơ quan sinh dục ngoài, so sánh 雀 (“chim sẻ > dương vật”) và 雞 (gà > dương vật).
Schuessler (2007) đưa ra giả thuyết thanh mẫu /n-/ của 鳥 có thể không liên quan đến /t-/ mà liên quan đến từ Tai-Kadai để chỉ loài chim, so sánh với tiếng Thái nguyên thuỷ *C̬.nokᴰ (“chim”) (nguồn gốc của từ tiếng Thái นก (nók)).
Dạng /t-/ có thể bắt nguồn từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *daw (“chim”), cùng gốc với tiếng Karen nguyên thuỷ *thoᴮ (“chim”), tiếng Bodo-Garo nguyên thuỷ *tao² (“chim”).
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Tiêu chuẩn)
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄋㄧㄠˇ
- (Thành Đô, SP): nyiao3
- (Tiêu chuẩn)
- Quảng Đông
- (Quảng Châu–Hong Kong, Việt bính): niu5
- (Đài Sơn, Wiktionary): niau4
- Cám (Wiktionary): nyieu3
- Khách Gia
- (Sixian, PFS): tiâu / niâu / to̍k / tio̍k
- (Mai Huyện, Quảng Đông): diau1
- Tấn (Wiktionary): niau2
- Mân Bắc (KCR): niǎu
- Mân Đông (BUC): cēu / nēu
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương, POJ): chiáu / niáu
- (Triều Châu, Peng'im): ziao2 / ziou2
- Ngô
- (Northern): 5tiau; 5gniau / 3tiau; 3gniau
- Tương (Trường Sa, Wiktionary): diau3 / nyiau3
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄋㄧㄠˇ
- Tongyong Pinyin: niǎo
- Wade–Giles: niao3
- Yale: nyǎu
- Gwoyeu Romatzyh: neau
- Palladius: няо (njao)
- IPA Hán học (ghi chú): /ni̯ɑʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn, erhua-ed)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄋㄧㄠˇㄦ
- Tongyong Pinyin: niǎor
- Wade–Giles: niao3-ʼrh
- Yale: nyǎur
- Gwoyeu Romatzyh: neaul
- Palladius: няор (njaor)
- IPA Hán học (ghi chú): /ni̯aʊ̯ɻʷ²¹⁴/
- (Thành Đô)
- Bính âm tiếng Tứ Xuyên: nyiao3
- Scuanxua Ladinxua Xin Wenz: niao
- IPA Hán học(ghi chú): /nʲiau⁵³/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: niu5
- Yale: níuh
- Cantonese Pinyin: niu5
- Guangdong Romanization: niu5
- Sinological IPA (key): /niːu̯¹³/
- (Tiếng Đài Sơn, Taicheng)
- Wiktionary: niau4
- IPA Hán học (ghi chú): /ⁿdiau²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Cám
- (Nam Xương)
- Wiktionary: nyieu3
- IPA Hán học (Nam Xương|ghi chú): /n̠ʲiɛu²¹³/
- (Nam Xương)
- Khách Gia
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- Pha̍k-fa-sṳ: tiâu / niâu / to̍k / tio̍k
- Hệ thống La Mã hóa tiếng Khách Gia: diau´ / niau´ / dog / diog
- Bính âm tiếng Khách Gia: diau1 / niau1 / dog6 / diog6
- IPA Hán học : /ti̯au̯²⁴/, /ni̯au̯²⁴/, /tok̚⁵/, /ti̯ok̚⁵/
- (Mai Huyện)
- Quảng Đông: diau1
- IPA Hán học : /tiau⁴⁴/
- (Sixian, bao gồm Miêu Lật và Mỹ Nùng)
- tiâu - vernacular;
- niâu - literary.
- Tấn
- (Thái Nguyên)+
- Wiktionary: niau2
- IPA Hán học (old-style): /niau⁵³/
- (Thái Nguyên)+
- Mân Bắc
- (Kiến Âu)
- La Mã hóa phương ngữ Kiến Ninh: niǎu
- IPA Hán học (ghi chú): /niau²¹/
- (Kiến Âu)
- Mân Đông
- (Phúc Châu)
- Bàng-uâ-cê: cēu / nēu
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡sɛu³³/, /nˡɛu³³/
- (Phúc Châu)
- cēu - vernacular;
- nēu - literary.
- Mân Nam
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng), Philippines, Medan)
- Phiên âm Bạch thoại: chiáu
- Tâi-lô: tsiáu
- Phofsit Daibuun: ciao
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc): /t͡siau⁵³/
- IPA (Tuyền Châu, Jinjiang, Philippines): /t͡siau⁵⁵⁴/
- IPA (Cao Hùng): /t͡siau⁴¹/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng))
- Phiên âm Bạch thoại: niáu
- Tâi-lô: niáu
- Phofsit Daibuun: niao
- IPA (Cao Hùng): /niãu⁴¹/
- IPA (Hạ Môn, Chương Châu, Đài Bắc): /niãu⁵³/
- IPA (Tuyền Châu, Jinjiang): /niãu⁵⁵⁴/
- (Mân Tuyền Chương: Xiamen, Quanzhou, Zhangzhou, Jinjiang, Đài Loan (thường dùng), Philippines, Medan)
- chiáu - vernacular;
- niáu - literary.
- (Triều Châu)
- Peng'im: ziao2 / ziou2
- Phiên âm Bạch thoại-like: tsiáu / tsióu
- IPA Hán học (ghi chú): /t͡siau⁵²/, /t͡siou⁵²/
- ziao2 - Shantou;
- ziou2 - Chaozhou.
- (Shanghainese) 5tiau, (Suzhounese) 3tiau - colloquial;
- (Shanghainese) 5gniau, (Suzhounese) 3gniau - literary and colloquial (younger speakers).
- Tương
- (Trường Sa)
- Wiktionary: diau3 / nyiau3
- IPA Hán học (ghi chú): /tiɒu⁴¹/, /n̠ʲiɒu⁴¹/
- (Trường Sa)
- diau3 - vernacular;
- nyiau3 - literary.
- Hán thượng cổ
- (Zhengzhang): /*tɯːwʔ/
Định nghĩa
[sửa]鳥
- Chim.
Đồng nghĩa
[sửa]- Trang dial-syn 「鳥」 không tồn tại. Tạo trang dữ liệu và bản đồ!
Từ ghép
[sửa]- 孝鳥
- 布穀鳥
- 干鳥
- 屁鳥人
- 干鳥氣
- 撮鳥
- 暗光鳥/暗光鸟 (àm-kong-chiáu) (tiếng Mân Nam)
- 比翼鳥
- 水鳥
- 烏鳥之情
- 烏鳥私情
- 橿鳥
- 害鳥
- 能言鳥
- 池魚籠鳥
- 人為財死,鳥為食亡
- 白鳥
- 極樂鳥
- 同林鳥
- 同命鳥
- 隴鳥
- 如鳥獸散
- 綬帶鳥
- 催明鳥
- 相思鳥
- 火鳥
- 雛鳥
- 鐵鳥
- 鷗鳥忘機
- 啄木鳥
- 龜文鳥跡
- 反舌鳥
- 鰹鳥
- 菜鳥
- 錦花鳥
- 檻猿籠鳥
- 知更鳥
- 一石兩鳥
- 一石二鳥
- 象鳥
- 粉鳥/粉鸟 (hún-chiáu) (tiếng Mân Nam)
- 翠鳥
- 琴鳥
- 老鳥
- 野鳥
- 候鳥
- 丹鳥
- 越鳥
- 越鳥南棲
- 伯勞鳥
- 保護鳥
- 九官鳥
- 九頭鳥
- 鶉鳥
- 蒼鳥
- 韓朋鳥
- 小鳥依人
- 魚潰鳥散
- 魚驚鳥散
- 魚鳥
- 夏候鳥
- 朱鳥
- 獸聚鳥散
- 玄鳥
- 獵鳥
- 玄鳥氏
- 精鳥賬
- 青鳥
- 駝鳥
- 駝鳥政策
- 了鳥
- 伺晨鳥
- 梟鳥
- 伽藍鳥
- 犀鳥
- 軍艦鳥
- 蜂鳥
- 陽鳥
- 崎嶇鳥道
- 黃鳥
- 八色鳥
- 太陽鳥
- 攛哄鳥亂
- 無翼鳥
- 恐鳥
- 共命鳥
- 文鳥
- 漂鳥
- 益鳥
- 窮鳥入懷
- 飛鳥
- 飛鳥使
- 飛鳥依人
- 孤鳥
- 鴇鳥
- 鷙鳥
- 鷙鳥不群
- 熊經鳥申
- 羅含夢鳥
- 傷弓之鳥
- 留鳥
- 百靈鳥
- 百鳥
- 百鳥朝鳳
- 禽息鳥視
- 禽鳥
- 笨鳥先飛
- 籠中之鳥
- 籠中窮鳥
- 籠中鳥
- 籠鳥檻猿
- 羊腸鳥道
- 翳鳥
- 花香鳥語
- 花鳥畫
- 花鳥使
- 遛鳥
- 長頸鳥喙
- 雷鳥
- 驚弓之鳥
- 鱉鳥
- 鳥巢
- 鳥尾花
- 鳥松
- 鳥槍
- 鳥類
- 鳥人
- 鳥園
- 鳥窩
- 鳥食
- 鳥集鱗萃
- 鳥篆
- 鳥葬
- 鳥庭
- 鳥夷
- 鳥嘴銃
- 鳥爪
- 鳥面鵠形
- 鳥道
- 鳥道羊腸
- 鳥房
- 鳥獸
- 鳥獸行
- 鳥獸散
- 鳥梨
- 鳥屋
- 鳥媒花
- 鳥蟲書
- 鳥囀
- 鳥嶼
- 鳥鼠/鸟鼠 (niáu-chhí) (tiếng Mân Nam)
- 鳥散
- 鳥散魚潰
- 鳥王
- 鳥語
- 鳥語花香
- 鳥盡弓藏
- 鳥瞰
- 鳥紋
- 鳥籠
- 鳥糞層
- 鳥舉
- 鳥裡鳥氣
- 鳥銃
- 鳥革翬飛
- 鳥驚魚潰
- 鴕鳥
- 鴕鳥蛋
- 鳥信
- 鳥卜
- 鳥喙
- 鵠面鳥形
- 信鳥
- 倦鳥知返
- 出頭鳥
- 出籠鳥
- 呆鳥
- 坌鳥先飛
- 天堂鳥
- 好鳥
- 始祖鳥
Cách phát âm
[sửa]- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄉㄧㄠˇ
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄉㄧㄠˇ
- Tongyong Pinyin: diǎo
- Wade–Giles: tiao3
- Yale: dyǎu
- Gwoyeu Romatzyh: deau
- Palladius: дяо (djao)
- IPA Hán học (ghi chú): /ti̯ɑʊ̯²¹⁴/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
Định nghĩa
[sửa]鳥
- Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là 'ngự sử rửa chim'.
- Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?
Hậu duệ
[sửa]Khác:
- → Tiếng Thái: เจี๊ยว (jíao)
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự chữ viết chữ Hán
- Khối ký tự Kangxi Radicals
- Mục từ chữ Hán
- Bộ thủ chữ Hán
- Mục từ đa ngữ
- Ký tự đa ngữ
- đa ngữ terms with redundant script codes
- Mục từ đa ngữ có tham số head thừa
- đa ngữ entries with incorrect language header
- đa ngữ terms with non-redundant non-automated sortkeys
- Ký tự chữ Hán không có tứ giác hiệu mã
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Chinese terms with uncreated forms
- Chữ tượng hình chữ Hán
- Từ tiếng Trung Quốc kế thừa từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Từ tiếng Trung Quốc gốc Hán-Tạng nguyên thuỷ
- Từ tiếng Quan Thoại có liên kết âm thanh
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Tứ Xuyên
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Đài Sơn
- Mục từ tiếng Cám
- Mục từ tiếng Khách Gia
- Mục từ tiếng Tấn
- Mục từ tiếng Mân Bắc
- Mục từ tiếng Mân Đông
- Mục từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Mục từ tiếng Trều Châu
- Mục từ tiếng Ngô
- Mục từ tiếng Tương
- Old Chinese Mục từ
- hanzi tiếng Trung Quốc
- hanzi tiếng Quan Thoại
- hanzi tiếng Tứ Xuyên
- hanzi tiếng Quảng Đông
- hanzi tiếng Đài Sơn
- hanzi tiếng Cám
- hanzi tiếng Khách Gia
- hanzi tiếng Tấn
- hanzi tiếng Mân Bắc
- hanzi tiếng Mân Đông
- hanzi tiếng Mân Tuyền Chương
- hanzi tiếng Trều Châu
- hanzi tiếng Ngô
- hanzi tiếng Tương
- Old Chinese hanzi
- Danh từ tiếng Trung Quốc
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ tiếng Tứ Xuyên
- Danh từ tiếng Quảng Đông
- Danh từ tiếng Đài Sơn
- Danh từ tiếng Cám
- Danh từ tiếng Khách Gia
- Danh từ tiếng Tấn
- Danh từ tiếng Mân Bắc
- Danh từ tiếng Mân Đông
- Danh từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Danh từ tiếng Trều Châu
- Danh từ tiếng Ngô
- Danh từ tiếng Tương
- Old Chinese Danh từ
- Động từ tiếng Trung Quốc
- Động từ tiếng Quan Thoại
- Động từ tiếng Tứ Xuyên
- Động từ tiếng Quảng Đông
- Động từ tiếng Đài Sơn
- Động từ tiếng Cám
- Động từ tiếng Khách Gia
- Động từ tiếng Tấn
- Động từ tiếng Mân Bắc
- Động từ tiếng Mân Đông
- Động từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Động từ tiếng Trều Châu
- Động từ tiếng Ngô
- Động từ tiếng Tương
- Old Chinese Động từ
- Trợ từ tiếng Trung Quốc
- Trợ từ tiếng Quan Thoại
- Trợ từ tiếng Tứ Xuyên
- Trợ từ tiếng Quảng Đông
- Trợ từ tiếng Đài Sơn
- Trợ từ tiếng Cám
- Trợ từ tiếng Khách Gia
- Trợ từ tiếng Tấn
- Trợ từ tiếng Mân Bắc
- Trợ từ tiếng Mân Đông
- Trợ từ tiếng Mân Tuyền Chương
- Trợ từ tiếng Trều Châu
- Trợ từ tiếng Ngô
- Trợ từ tiếng Tương
- Old Chinese Trợ từ
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Chinese terms spelled with 鳥
- Hán tự tiếng Trung Quốc
- tiếng Trung Quốc entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có trích dẫn ngữ liệu
- Tính từ tiếng Trung Quốc
- Tính từ tiếng Quan Thoại
- Trang chứa từ tiếng Nhật có chuyển tự nhập thủ công khác với tự động
- Tiếng Quan Thoại sơ cấp
- Động vật có xương sống/Tiếng Trung Quốc