Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán[sửa]

U+4E2D, 中
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-4E2D

[U+4E2C]
CJK Unified Ideographs
[U+4E2E]

Tra cứu[sửa]

Bút thuận
0 strokes

Chuyển tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Shizhoupian script Ancient script Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Lệ thư

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Tính từ[sửa]

  1. giữa.
    trung tâm
  2. bên trong, ở khoảng lơ lửng, bị bao bọc.
  3. (thuộc) Nước Trung Quốc.
    – tiếng Trung Quốc

Dịch[sửa]

ở giữa
thuộc Trung Quốc

Động từ[sửa]

  1. Trúng mục tiêu.
    – trúng đích
  2. Đạt được mục tiêu.

Dịch[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

truồng, đúng, trong, trung, chung, truông, trúng

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuəŋ˨˩ ɗuŋ˧˥ ʨawŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ ʨuəŋ˧˧ ʨuŋ˧˥tʂuəŋ˧˧ ɗṵŋ˩˧ tʂawŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ ʨuŋ˧˥ tʂuəŋ˧˥ tʂṵŋ˩˧tʂuəŋ˨˩ ɗuŋ˧˥ tʂawŋ˧˧ tʂuŋ˧˧ ʨuŋ˧˧ tʂuəŋ˧˧ tʂuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuəŋ˧˧ ɗuŋ˩˩ tʂawŋ˧˥ tʂuŋ˧˥ ʨuŋ˧˥ tʂuəŋ˧˥ tʂuŋ˩˩tʂuəŋ˧˧ ɗṵŋ˩˧ tʂawŋ˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧ ʨuŋ˧˥˧ tʂuəŋ˧˥˧ tʂṵŋ˩˧

Tiếng Nhật[sửa]

Danh từ[sửa]

(なか)

  1. Trong, nội bộ của vật chất.