Bước tới nội dung

Bát Nàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ na̤ːn˨˩ɓa̰ːk˩˧ naːŋ˧˧ɓaːk˧˥ naːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ naːn˧˧ɓa̰ːt˩˧ naːn˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bát Nàn

  1. Sống vào đầu công nguyên, ở Phượng Lâu - nay thuộc Phù Ninh, Vĩnh Phú Tên thậtVũ Thị Thục. Chachồng bị thái thú Tô Định giết hại. Bát Nàn nổi dậytrang Tiên La, thuộc Hưng Hà, Thái Bình rồi tham gia khởi nghĩa Hai Bà Trưng được phong là Bát Nàn tướng quân. Sau khi cuộc kháng chiến chống Mã Viện thất bại, Bát Nàn tuẫn tiếtTiên La.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]