Bước tới nội dung

Bình Xuyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ swiən˧˧ɓïn˧˧ swiəŋ˧˥ɓɨn˨˩ swiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ swiən˧˥ɓïŋ˧˧ swiən˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Bình Xuyên

  1. Một huyện ở phía đông bắc tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam. Diện tích 21,4 km². Dân số 115.546 (1998), gồm các dân tộc Kinh, Tày. Địa hình đồi xen kẽ đồng bằng. Sông Cà Lô chảy qua. Quốc lộ 2 chạy qua. Huyện được tái lập từ ngày 9 tháng 6 năm 1998, do chia huyện Tam Đảo thành hai huyện Tam Dương và Bình Xuyên. Huyện gồm 1 thị trấn (Hương Canh) huyện lỵ, 13 .
  2. Một thuộc huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]