Bước tới nội dung

Bóng hạc châu hoàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ ha̰ːʔk˨˩ ʨəw˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ɓa̰wŋ˩˧ ha̰ːk˨˨ ʨəw˧˥ hwaːŋ˧˧ɓawŋ˧˥ haːk˨˩˨ ʨəw˧˧ hwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ haːk˨˨ ʨəw˧˥ hwaŋ˧˧ɓawŋ˩˩ ha̰ːk˨˨ ʨəw˧˥ hwaŋ˧˧ɓa̰wŋ˩˧ ha̰ːk˨˨ ʨəw˧˥˧ hwaŋ˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Bóng hạc châu hoàng

  1. Chỉ sự xa xôi.
  2. Đời Tống, Tô Đông Pha khi bị trích xuống Hoàng Châu (làm quan có lỗi phải dời đến chỗ xa xôi hay rừng thiêng nước độc gọi là bị trích), mùa thu cùng bạn đi chơi thuyền trên sông Xích Bích, thấy một con hạc bay qua trên thuyền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]