Bằng Cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ kɨ̰˧˩˧ɓaŋ˧˧˧˩˨ɓaŋ˨˩˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧˧˩ɓaŋ˧˧ kɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Danh từ riêng[sửa]

Bằng Cử

  1. Nguyễn Bằng Cử, người Đông Ngạn, Bắc Ninh, làm quan nhà Trần đến chức Đông Lộ Yên Phủ sứ.
  2. Xem Đáy

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]