Bước tới nội dung

Cổ Chiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ʨiən˧˧ko˧˩˨ ʨiəŋ˧˥ko˨˩˦ ʨiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ ʨiən˧˥ko̰ʔ˧˩ ʨiən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Cổ Chiên

  1. Phân lưu cấp I của hệ thống sông Cửu Long chảy theo hướng tây bắc-đông nam, giữa các tỉnh Vĩnh Long, Trà VinhBến Tre. Sông Cổ Chiên thoát nước ra Biển Đông qua hai cửa.
    Cổ.
    Chiên và.
    Cung.
    Hầu, khoảng.
    24% lượng nước của sông.
    Mê.
    Công và mùa cạn..
    Chiều dài.
    182km..
    Trên bờ phải sông.
    Cổ.
    Chiên có thị xã.
    Vĩnh.
    Long

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]