Bước tới nội dung

Chàng Vương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ vɨəŋ˧˧ʨaːŋ˧˧ jɨəŋ˧˥ʨaːŋ˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːŋ˧˧ vɨəŋ˧˥ʨaːŋ˧˧ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Chàng Vương

  1. Tức Vương Duy, một nhà thơ đồng thờihọa sĩ nổi tiếng đời Đường. Tô Thức đời Tống khen Vương Duy trong thơvẽ, trong vẽthơ (Thi trung hữu họa, họa trung hữu thi). Đồng Kỳ Xương đời Minh thì cho Vương Duyông tổ của lối họa Sơn thủy "Nam Tông".

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]