Bước tới nội dung

Dục thủy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔk˨˩ tʰwḭ˧˩˧jṵk˨˨ tʰwi˧˩˨juk˨˩˨ tʰwi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuk˨˨ tʰwi˧˩ɟṵk˨˨ tʰwi˧˩ɟṵk˨˨ tʰwḭʔ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Dục thủy

  1. Sông Dục Thủy, nơi tướng HánHàn Tín đã giúp Hán Cao Tổ dùng mẹo tháo nước đánh bại liên quân của tướng SởLong Thư của Tề Vương Điền Quảng (trong cuộc chiến tranh Hán Sở tranh hùng). Sông Dục Thủy còn gọi là Duy tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]