hà
Giao diện
(Đổi hướng từ Hà)
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ha̤ː˨˩ | haː˧˧ | haː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| haː˧˧ | |||
Các chữ Hán có phiên âm thành “hà”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hà
- (Động) .
- Thứ sò nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá.
- Lâu nay mới hả ước ao ăn hà (Tản Đà)
- Vỏ hà rất sắc.
- Đừng đi nước mặn mà hà ăn chân. (ca dao)
- Sâu đục khoai lang.
- Củ khoai này có hà rồi.
- Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật.
- Ngựa bị hà ăn chân.
- Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía.
- Đưa tốt biên qua hà.
- Tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức.
- Hà!.
- Nó láo thế à!.
Tính từ
hà
- Có đục.
- Đừng ăn khoai hà.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Từ nguyên
Số từ
hà
- năm.
Tiếng Sán Chay
[sửa]Danh từ
hà
Tham khảo
- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Thái Hàng Tổng
[sửa]Số từ
[sửa]hà
- năm.
Tham khảo
[sửa]- Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Nùng
- Số/Không xác định ngôn ngữ
- Số tiếng Nùng
- Mục từ tiếng Sán Chay
- Danh từ tiếng Sán Chay
- Mục từ tiếng Thái Hàng Tổng
- Số tiếng Thái Hàng Tổng