Bước tới nội dung

Ghép liễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛp˧˥ liəʔəw˧˥ɣɛ̰p˩˧ liəw˧˩˨ɣɛp˧˥ liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛp˩˩ liə̰w˩˧ɣɛp˩˩ liəw˧˩ɣɛ̰p˩˧ liə̰w˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Ghép liễu

  1. Chỉ việc Tôn Kính đời Hán ghép Liễu lại viết sách học.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]