Hàm Ly Long

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːm˨˩ li˧˧ lawŋ˧˧haːm˧˧ li˧˥ lawŋ˧˥haːm˨˩ li˧˧ lawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˧ li˧˥ lawŋ˧˥haːm˧˧ li˧˥˧ lawŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Hàm Ly Long

  1. Nói chỗ nguy hiểm.
  2. Thượng, ông nhà nghèo, có người con trai lặn xuống sông được một hạt châu đáng nghìn vàng, ông bảo: Ngọc Châu này tất là ở hàm con Long Ly. May mày gặp lúc nó ngủ chứ nếu nó thức thì đã chết với nó rồi, còn lấy đâu mà được ngọc nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]