Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩haː˧˧haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Động) .
  2. Thứ nước mặn sống thành từng mảng lớn bám vào đá.
    Lâu nay mới hả ước ao ăn (Tản Đà)
  3. Vỏ rất sắc.
    Đừng đi nước mặn mà ăn chân. (ca dao)
  4. Sâu đục khoai lang.
    Củ khoai này có rồi.
  5. Sâu ăn dưới bàn chân của một số động vật.
    Ngựa bị ăn chân.
  6. Phần giữa bàn cờ tướng phân cách hai phía.
    Đưa tốt biên qua .
  7. Tht Từ đặt ở đầu câu tỏ ý bực tức.
    !.
    Nó láo thế à!.

Tính từ[sửa]

  1. Có đục.
    Đừng ăn khoai .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cùng gốc với tiếng Thái ห้า (hâa), tiếng Lào ຫ້າ ().

Số từ[sửa]

  1. năm.

Tiếng Sán Chay[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. cỏ tranh.

Tham khảo[sửa]