Bước tới nội dung

Hán Giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːn˧˥ zaːŋ˧˧ha̰ːŋ˩˧ jaːŋ˧˥haːŋ˧˥ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˩˩ ɟaːŋ˧˥ha̰ːn˩˧ ɟaːŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hán Giang

  1. Sông Hán, chỉ dãy sao chi chít màu trắng sữa ở trên không, tức dãy Thiên . Theo tưởng tượng của người xưa thì đó là dãy sông Ngăn cách Chức nữNgưu Lang.
  2. Xem Ngưu lang, Chức nữ

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]