Bước tới nội dung

Hải Triều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːj˧˩˧ ʨiə̤w˨˩haːj˧˩˨ tʂiəw˧˧haːj˨˩˦ tʂiəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːj˧˩ tʂiəw˧˧ha̰ːʔj˧˩ tʂiəw˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hải Triều

  1. Sông Luộc, chảy qua phía nam Hải Hưng, chảy vào tỉnh Thái Bình.
  2. Nơi đây, tướng nhà TrầnTrần Khắc Chân đã giết vua ChiêmChế Bồng Nga.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]