Bước tới nội dung

Hứa Tốn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨə˧˥ ton˧˥hɨ̰ə˩˧ to̰ŋ˩˧hɨə˧˥ toŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨə˩˩ ton˩˩hɨ̰ə˩˧ to̰n˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Hứa Tốn

  1. Người đời Tấn, trước làm quan lệnhTình Dương, sau từ quan về học được đạo thuật, chém rắn giết thuồng luồng trừ hại cho dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]