Lộng Ngọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔwŋ˨˩ ŋa̰ʔwk˨˩lə̰wŋ˨˨ ŋa̰wk˨˨ləwŋ˨˩˨ ŋawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləwŋ˨˨ ŋawk˨˨lə̰wŋ˨˨ ŋa̰wk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Lộng Ngọc

  1. Con gái Tần Mục Công, vợ Tiêu Sử. Sách nói hai người đều thành tiên lên trời.
  2. Thiên hạ di kỷ.
    Thẩm.
    A.
    Chi trong năm.
    Thái.
    Hòa đời.
    Đường, một đêm ngũ ở nhà trọ chiêm bao thấy.
    Tần.
    Mục.
    Công nói.
    Tiêu.
    Sử đã chết bèn đem.
    Lộng.
    Ngọc gả choThẩm. ở với nhau được một năm thì.
    Lộng.
    Ngọc cũng lại chết..
    Tỉnh dậy té ra là chiêm bao
  3. Xem Tiêu Sử

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]