Bước tới nội dung

Môn–Khơ-me

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧ xəː˧˧˧˧moŋ˧˥ kʰəː˧˥˧˥moŋ˧˧ kʰəː˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥ xəː˧˥˧˥mon˧˥˧ xəː˧˥˧˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ Môn + Khơ-me.

Danh từ riêng

[sửa]

Môn–Khơ-me, Môn–Khơme

  1. Ngữ hệ trong đó có các ngôn ngữ Ba Na, Brâu, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Giẻ-triêng, Hrê, Kháng, Khơme, Khơ-mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng được sử dụng bởi các dân tộc sống trên lãnh thổ Việt Nam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]