mạ
(Đổi hướng từ Mạ)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔ˨˩ | ma̰ː˨˨ | maː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maː˨˨ | ma̰ː˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mạ
Động từ[sửa]
mạ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [maː˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [maː˩˧]
Danh từ[sửa]
mạ
- ngựa.
- Mạ quén le̱n, mạ le̱n
- Ngựa quen chạy, ngựa chạy (chứng nào tật ấy).