Bước tới nội dung

Mang Yang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːŋ˧˧ iəŋ˧˧maːŋ˧˥ iəŋ˧˥maːŋ˧˧ iəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˧˥ iəŋ˧˥maːŋ˧˥˧ iəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Ba Na Mang Yang (“cổng trời”).

Địa danh

[sửa]

Mang Yang

  1. Một huyệntrung tâm tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
  2. Một ngọn đèo ở huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai, Việt Nam, trên quốc lộ 19. Đây là một ngọn đèo hiểm trợ ở độ cao 1.000 m so với mặt nước biển. Nó là ranh giới giữa đồng bằngcao nguyên.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Danh từ riêng

[sửa]

Mang Yang

  1. Mang Yang (huyện thuộc tỉnh Gia Lai, Việt Nam).