Mirandize
Tiếng Anh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ vụ Miranda kiện Arizona trước Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ + -ize (“hóa”).
Ngoại động từ[sửa]
Mirandize
- (
Mỹ, luật pháp) (Cảnh sát) đọc lời cảnh báo Miranda cho nghi phạm; thông báo cho nghi phạm hình sự ngay lúc bị bắt giữ về những quyền của nghi phạm theo Tu chính án thứ 5.
Chia động từ[sửa]
Bảng chia động từ của Mirandize
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.