Bước tới nội dung

Nước Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ zɨəŋ˧˧nɨə̰k˩˧ jɨəŋ˧˥nɨək˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɟɨəŋ˧˥nɨə̰k˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nước Dương

  1. Nước phép của nhà Phật.
  2. Quan âm lấy nhành Dương Chi nhúng nước Cam lồ vẫy lên chúng sinh để dập tắt đau khổ của người đời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]